Sale!

Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

10.000 

File word trắc nghiệm chủ đề Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 

Description

Câu  (000277): Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho những loài thực vật chịu khô hạn?

A. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng.

B. Rễ rất phát triển, ăn sâu hoặc lan rộng.

C. Lá hẹp hoặc biến thành gai.

D. Trữ nước trong lá, thân hay trong củ, rễ.

Câu  (000278): Môi trường sống của các loài giun kí sinh là

A. môi trường trên cạn.                                       B. môi trường đất

C. môi trường sinh vật                                        D. môi trường nước

Câu  (000279): Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Quan hệ cộng sinh.

B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.

D. Nhiệt độ môi trường.

Câu  (000280): Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.

Câu  (000281): Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:

A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật.

B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật.

C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật.

D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật.

Câu  (000282): Không gian sinh thái mà ở đó các nhân tố sinh thái của môi trường điều nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là

A. ổ sinh thái.                                                      B. sinh cảnh.

C. nơi ở.                                                              D. giới hạn sinh thái.

Câu  (000283): Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Thực vật.                  B. Vi sinh vật.               C. Động vật.                 D. Nhiệt độ.

Câu  (000284): Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?

A. Ánh sáng.                 B. Động vật.                 C. Độ pH.                     D. Nhiệt độ.

Câu  (000285): Khi nói về nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

II. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều gọi là nhân tố hữu sinh.

III. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.

IV. Trong các nhân tố hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều sinh vật.

A. 4.                              B. 3.                              C. 1.                              D. 2.

Câu  (000286): Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng chung sống trong một sinh cảnh.

II. Ổ sinh thái của mỗi loài khác nhau với nơi ở của chúng.

III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.

IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.

A. 1.                              `                                     B. 4.                              C. 2.       D. 3.

Câu  (000287): Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 5oC, thời gian một vòng đời ở 30oC là 20 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 25oC thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là

A. 30 ngày.                   B. 15 ngày.                    C. 20 ngày.                   D. 25 ngày.

Câu  (000288): Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến thiên ở 180C là 17 ngày đêm còn ở 250C là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của loài động vật trên là

A. 100C.                        B. 80C.                          C. 40C.                          D. 60C.

Câu  (000289): Các động vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới có

A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

B. kích thước cơ thể bé hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.

C. kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.

D. các phần cơ thể nhô ra (tai, đuôi,…) thường bé hơn các phần nhô ra ở các loài động vật tương tự sống ở vùng lạnh.

Câu  (000290): So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có

A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.

D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.

Additional information

Loại file

Phần mềm hỗ trợ

Reviews

There are no reviews yet.

Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.